4生活オリエンテーションの実施 (続き)
4. Thực hiện định hướng cuộc sống (tiếp theo)
ア情報提供内容等 (続き)
A. Nội dung cung cấp thông tin, v.v. (tiếp theo)
d.十分に理解することができる言語により医療を受けることができる医療機関に関する事項
d. Các vấn đề liên quan đến cơ sở y tế có thể nhận điều trị y tế bằng ngôn ngữ có thể hiểu đầy đủ
e.防災・防犯に関する事項、急病その他の緊急時における対応に必要な事項
e. Các vấn đề liên quan đến phòng chống thiên tai và tội phạm, các vấn đề cần thiết để ứng phó trong trường hợp bệnh cấp tính và các tình huống khẩn cấp khác
f.出入国又は労働に関する法令規定の違反を知ったときの対応方法その他当該外国人の法的保護に必要な事項
f. Phương pháp ứng phó khi biết về vi phạm quy định pháp luật liên quan đến xuất nhập cảnh hoặc lao động và các vấn đề khác cần thiết cho việc bảo vệ pháp lý của người nước ngoài đó